• CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ KHOA HỌC KĨ THUẬT - LASI
    SCIENTIFIC AND TECHNICAL MATERIAL - LASI JSC

    • Tiếng Việt
    • English
  • Chưa được phân loại

    Trạm Radar Thời Tiết - FURUNO WR2120

    Trạm radar thời tiết X Band – FURUNO WR-2120

    Đặc điểm chính trạm radar thời tiết

    Trạm Radar thời tiết WR-2120 sử dụng công nghệ solid state (công nghệ điện tử bán dẫn hay công nghệ điện tử mạch rắn,) kết hợp với sóng phân cực đôi, được thiết kế nhằm mục đích giám sát lượng mưa chính xác nhất trong mọi điều kiện môi trường, thời tiết.

    Với đặc điểm nổi bật là gọn nhẹ và khả năng hoạt động linh hoạt, trạm radar thời tiết X Band của FURUNO có thể được lắt đặp và ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau.

    Sơ đồ hệ thống trạm radar thời tiết

    Sơ đồ trạm radar thời tiết X-Band -FURUNO

    Trạm Radar thời tiết bao gồm bộ anten (ATU), bộ xử lý dữ liệu (SPU) lắp tại hiện trường và một máy tính lưu trữ và hiển thị dữ liệu (DPU).

    ATU được kết nối tới khối xử lý tín hiệu SPU. Tại tại khối xử lý dữ liệu, dữ liệu đo được xử lý, phân tích và truyền về khối hiển thị dữ liệu DPU bằng đường cổng lan.

    DPU được cài đặt Hệ điều hành windows; Phần mềm xử lý và hiển thị dữ liệu và Phần mềm điều khiển trạm, như điều khiển để thay đổi tần suất truyền tin, thay đổi cấu hình và thông tin của trạm…

    Phần mềm hiển thị dữ liệu

    Phần mềm hiển thị dữ liệu

    Thông số kỹ thuật

    Thông số

    WR2120

    Băng tần ăng-ten

    Băng tần kép (Ngang và dọc) Phát/ nhận

    Tần số hoạt động

    9.4 GHz

    Độ rộng xung

    0.5-50 µs

    Tần số lắp lại xung (PRF)

    Tối đa 2000 Hz

    Chiều rộng tia

    2.7° (cả tia dọc và ngang)

    Công suất đầu ra cực đại

    100 W (cả tia dọc và ngang)

    Góc quét dọc

    -2 tới 182 độ (điều chỉnh)

    Góc quét ngang

    360 độ (liên tục)

    Tốc độ quay ăng ten

    Tối đa 0.5-10 rpm (điều chỉnh)

    Dải quan sát

    Tối đa 70 km

    Thông số đầu ra

    Yếu tố khúc xạ Zh (dBZ), Vận dốc Doppler V (m/s), Chiều dài vận tốc Doppler W (m/s), độ lệch pha Φdp (deg), độ lệch pha đặc trưng KDP (deg/km), Hệ thống tương quan giữa hai phân cực ρhv, hệ số phản xạ vi sai ZDR (dB), cường độ mưa R (mm/h)

    Tốc độ Doppler

    +/-64 m/s

    Dạng dữ liệu có sẵn

    Binary, CSV, JPEG, CF/Radial, Opera Odim HDF5, NEXRAD Level 2

    Dải nhiệt độ

    -10 tới +50°C (Bắt đầu), -20 tới +50°C (Hoạt động)

    Dải nhiệt độ

    max. 93%RH (Không ngưng tụ)

    Tốc độ gió tối đa có thể chịu

    90 m/s

    Nguồn cấp

    100-240 VAC, Pha đơn, 50/60 Hz

    Công suất tiêu thụ

    Tối đa 650 W, thông thường 470 W

    Độ phản hồi -  độ nhạy

    Kiểu. 22 dBZ@50 km @Q0N 50 μs 2 MHz (SNR = 4 dB)

    Bình luận