Máy Đo Quang Phổ LI-180
- Sự sinh trưởng và sinh sản của thực vật được điều khiển bởi bức xạ quang hợp hiệu quả (Photosynthetically Active Radiation – PAR), được định nghĩa là dải bước sóng từ 400 đến 700 nanomet.
- Khoảng bước sóng này thường được chia thành ba dải màu riêng biệt để phục vụ nghiên cứu thực vật: Đỏ, Xanh lam, Xanh lục.
- Ngoài ra, việc điều chỉnh cường độ các dải bổ sung như: Gần tử ngoại (near-UV: 380–400 nm), Đỏ xa (far-red: 700–780 nm) có thể ảnh hưởng đến nhiều đặc tính thực vật, bao gồm: Tốc độ sinh trưởng, Thành phần hóa học, và nhiều yếu tố khác.
- Máy Đo Quang Phổ LI-180 sử dụng cảm biến ảnh tuyến tính độ chính xác cao của LI-180 cho phép: Ghi nhận cường độ và thành phần phổ trên 5 dải bước sóng với độ phân giải 1 nanomet, chỉ với một lần nhấn.
Ứng dụng nổi bật:
- Tối ưu hóa thành phần phổ ánh sáng bổ sung cho thực vật,
- Theo dõi dữ liệu phổ theo thời gian để xác nhận chất lượng đèn chiếu sáng trong dài hạn,
- Giám sát sự suy giảm hiệu suất của hệ thống chiếu sáng tùy chỉnh,
- Lập kế hoạch thay đổi theo mùa hoặc nâng cấp hệ thống chiếu sáng,
- Thiết kế công thức ánh sáng chuyên biệt cho từng loài thực vật bằng LI-180 Spectrometer.
Tại sao cần đo phổ?
- Đạt được khả năng kiểm soát nâng cao đối với các đặc điểm mong muốn của cây trồng bằng cách đo lường và tối ưu hóa chính xác thành phần của ánh sáng bổ sung
- Rút ngắn thời gian sản xuất: Việc điều chỉnh các dải bước sóng cụ thể có thể đẩy nhanh quá trình sinh trưởng, tăng tổng sản lượng rau quả, ảnh hưởng đến sự ra hoa và tăng sinh khối thu hoạch tối đa của rau ăn lá và các loại thảo mộc.
- Nâng cao chất lượng sản phẩm: Việc điều chỉnh một cách chiến lược thành phần phổ của ánh sáng có thể cải thiện hương vị, hàm lượng dinh dưỡng và thành phần hóa học của trái cây, rau quả, rau ăn lá và các loại thảo mộc. Những thay đổi về phổ cũng có thể ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thân, lá và hoa đối với cây cảnh.
- Tăng cường khả năng kháng bệnh: Việc tăng cường các bước sóng ánh sáng cụ thể có thể ức chế sự phát triển và giảm thiểu thiệt hại do nấm mốc và các bệnh phổ biến khác ở cây trồng trong nhà kính.
Tại sao nên chọn Máy quang phổ LI-180?
- LI-180 kết hợp các phép đo phổ cầm tay chính xác với giao diện bóng bẩy và mạnh mẽ, lý tưởng cho người trồng trọt trong nhà kính luôn di chuyển.
- Thông tin chi tiết tức thì: Đo lường những thay đổi theo thời gian thực từ việc điều chỉnh phổ, điều chỉnh độ cao và vị trí cây. Chỉ với một cú nhấp chuột, LI-180 ghi lại hàng tá biến số bao gồm PAR (dưới dạng mật độ thông lượng photon quang hợp (PPFD) theo màu sắc cụ thể), mật độ thông lượng photon (PFD), độ rọi (W/m²) và nhiều hơn nữa. Chọn một phép đo để xem chi tiết, chẳng hạn như tỷ lệ cường độ đỏ trên xanh lam hoặc đỏ trên đỏ xa.
- Kết quả có thể hành động: So sánh phổ ánh sáng của bạn với một trong nhiều phổ tham chiếu. Phổ tham chiếu dựa trên các sắc tố quan trọng cho quá trình quang hợp và hình thái, chẳng hạn như chlorophyll a hoặc beta carotene. Sau đó, điều chỉnh chiến lược chiếu sáng của bạn để phù hợp hơn với các đỉnh sắc tố cho các phản ứng đặc trưng của loài trong toàn bộ nhà kính của bạn.
- Tính di động vượt trội: Đo lường đầu ra phổ từ mọi góc độ bên trong và xung quanh cây trồng của bạn để tìm khoảng cách và chiều cao tối ưu của ánh sáng bổ sung. Toàn bộ khả năng của LI-180 nằm trong một thiết kế nhỏ gọn, nhẹ, vừa vặn trong lòng bàn tay bạn. Lưu dữ liệu của bạn vào thẻ SD dung lượng cao hoặc truyền tệp dữ liệu qua email từ ứng dụng di động.
- Trải nghiệm tùy chỉnh: Đo lường các dải bước sóng cụ thể mà bạn quan tâm và xem kết quả ở dạng bảng và đồ thị ngay sau khi chụp. Tạo các dải bước sóng và tỷ lệ tùy chỉnh để tập trung vào các phạm vi ánh sáng bạn muốn. Xác định dải ánh sáng nào có cường độ cao nhất từ chiến lược chiếu sáng của bạn.
Nguyên lý hoạt động:
- Máy quang phổ LI-180 trang bị một cảm biến hình ảnh tuyến tính CMOS chính xác, đo mật độ thông lượng photon (PFD) trên băng thông 12 nm. Các phép đo PFD được báo cáo theo các bước tăng 1 nanomet trong khoảng từ 380 đến 780 nm. Cảm biến của LI-180 đo với phản ứng hiệu chỉnh cosine chính xác để đảm bảo độ chính xác trên toàn bộ trường nhìn.
Thông tin sản phẩm và thông số kỹ thuật chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước
- Dải bước sóng: 380 đến 780 nm
- Bước tăng dữ liệu bước sóng: 1 nm
- Băng thông phổ: Khoảng 12 nm (bán băng thông)
- Dải đo: 70 – 150,000 lx (lux), 0.5 – 1,000 W/m² (độ rọi), 1 – 3,000 μmol m⁻² s⁻¹ (PPFD)
- Màn hình: LCD cảm ứng điện trở 3.5″ 320 × 420
- Dung lượng lưu trữ: 68,000 tệp (cho thẻ SD 8GB)
- Dải độ ẩm hoạt động: 0% đến 95% RH (không ngưng tụ)
- Thời lượng pin: 5 giờ điển hình khi hoạt động liên tục
- Yêu cầu về nguồn điện: Bộ đổi nguồn, pin lithium ion có thể sạc lại 2500 mAh (3.7V)
- Giao diện đầu ra dữ liệu: Thẻ SD (SD2.0, SDHC, lên đến 32GB (bao gồm thẻ 8GB)), Cổng Mini USB (USB 2.0), Thẻ SD Wi-Fi (tương thích với iOS và Android)
- Định dạng đầu ra dữ liệu: .txt, .jpg
- Đầu dò: Cảm biến hình ảnh tuyến tính CMOS
- Cấp độ Lux kế: Phản hồi hướng phù hợp với JIS C 1609-1:2006 cho Cấp AA chung. Phản hồi hướng phù hợp với DIN 5032 Phần 7 Cấp B.
- Độ tái lập bước sóng: ± 1 nm
- Độ chính xác PAR: ± 5%
- Độ chính xác độ rọi: ± 5%
- Độ lặp lại độ rọi (2σ): 0.2%
- Độ chính xác màu sắc: x y ± 0.0025
- Độ lặp lại màu sắc (2σ): x y: 0.0005
- Độ chính xác CCT: ± 2%
- Độ chính xác CRI @ Ra: ± 1.5%
- Ánh sáng lạc: -25 dB tối đa
- Dải thời gian tích hợp: 2 – 2000ms
- Độ phân giải kỹ thuật số: 16 bits
- Chức năng chụp: Một lần hoặc Liên tục
- Chế độ hoạt động: Độc lập hoặc chế độ Wi-Fi
- Chế độ USB: Chế độ bộ điều khiển lưu trữ hàng loạt và kết nối PC Windows®
- Chế độ tích hợp: Tự động hoặc Thủ công
- Chế độ đo: PPFD, PFD, Phổ (biểu đồ), Ghi nhật ký và Lưới
- Khả năng đo:
- PPFD cho dải bước sóng PAR
- PFD
- Các dải bước sóng tùy chỉnh, Tỷ lệ dải bước sóng mặc định và Tỷ lệ dải bước sóng tùy chỉnh
- Bước sóng đỉnh (λp) và Giá trị bước sóng đỉnh (λpV)
- Độ rọi (380nm ~ 780nm) Wm⁻²
- Thời gian tích hợp (I-Time)
- Độ rọi (LUX)/Đơn vị Foot Candle (fc)
- Nhiệt độ màu tương quan (CCT)
- Tọa độ màu CIE 1931/1976
- △x, △y, △u’, △v’, Delta uv (Duv)
- Bước sóng trội (λd)
- Độ tinh khiết kích thích
- Chỉ số hoàn màu (CRI, Ra)/R1 đến R15
- Phân bố năng lượng phổ (SPD) mW/m²
Thông tin sản phẩm và thông số kỹ thuật chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước