Home Sản phẩm Cảm Biến Đo Lưu Lượng Kế Siêu Âm Cố Định Minisonic 2000

Cảm Biến Đo Lưu Lượng Kế Siêu Âm Cố Định Minisonic 2000

- Hãng sản xuất: ULTRAFLUX

- Model: Minisonic 2000

Cảm biến đo lưu lượng kế siêu âm cố định Minisonic 2000 – Máy đo lưu lượng siêu âm cố định sở hữu những ưu điểm như:

ĐƠN GIẢN

  • Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng

  • Vận hành trực quan

NHIỀU LỢI ÍCH

  • Chi phí lắp đặt thấp

  • Không hao mòn cơ học: bảo trì ít hoặc không cần

  • Tổng chi phí sở hữu (TCO) thấp so với các thiết bị đo điện từ

ĐÁNG TIN CẬY VÀ BỀN BỈ

  • Tự động hiệu chuẩn điểm không
  • Hiển thị chất lượng tín hiệu
  • Vỏ đúc nhôm cấp bảo vệ IP67

LINH HOẠT

  • Trên mọi loại chất lỏng đồng nhất – ngay cả chất lỏng không dẫn điện

  • Tính đến các điều kiện dòng chảy không lý tưởng

Các Ứng Dụng Điển Hình

  • Nước uống: Đo và định lượng lưu lượng tại các nhà máy xử lý nước, đo đếm nước thô đầu vào, kiểm soát hệ thống.

  • Nước thải: Đo lưu lượng tại các trạm bơm, trong hệ thống, tại các cửa thu/xả, trong các công trình xử lý nước thải.

  • Nước thô: Đo lưu lượng trong các đường ống cứu hỏa. Giám sát hệ thống.

  • Thủy điện: Quan trắc ống áp lực.

  • Hóa chất, bao gồm chất lỏng ăn mòn: Đo lưu lượng axit, clorua.

  • Hydrocarbon: Đo lưu lượng trong các hệ thống phân phối nhiên liệu, đo lưu lượng trong các đường ống vận chuyển đa sản phẩm.

  • Nhà máy lọc dầu: Đo lưu lượng quy trình.

Thông tin sản phẩm và thông số kỹ thuật chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước

MỤC TIÊU CHUẨN (STANDARD) ỐNG ĐÔI (ĐẦU DÒ TƯƠNG ĐỒNG) (DUAL PIPE – IDENTICAL PROBES) HAI DÂY ĐO (DUAL CHORD)
LOẠI THIẾT BỊ Cố định Cố định Cố định
ĐƯỜNG KÍNH TRONG CỦA ỐNG Khoảng 8mm đến 3,200mm (tùy thuộc vào chiều dày thành ống)    
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI CỦA ỐNG Từ 10mm đến 3,300mm    
ĐẦU VÀO/ĐẦU RA > 2 ngõ ra dòng 4-20mA (cách ly điện 1000Ω như ngõ ra thụ động/trở kháng 150Ω như ngõ ra chủ động) <br> > 2 ngõ ra rơ le tĩnh (100V – 100mA – 10VA max)    
ỨNG DỤNG Đo lưu lượng Đo lưu lượng trong hai ống Đo lưu lượng với hai dây đo
ỐNG ĐƠN HOẶC ỐNG ĐÔI Ống đơn Dây đo đơn Ống đơn
Dây đo đơn    
TƯƠNG THÍCH VỚI ĐẦU DÒ NGOÀI    
TÙY CHỌN, VỎ CHỐNG CHÁY NỔ

Có sẵn

Chứng nhận ATEX EEx d IIC T6

   
TÙY CHỌN, LẮP RÁP RACK 19 INCH, 2U Có sẵn    
MÀN HÌNH HIỂN THỊ

Chữ và số, có đồ họa (2 dòng x 16 ký tự) 

Màn hình LCD có đèn nền với tính năng trễ thời gian

   
THIẾT LẬP

Nhanh chóng và đơn giản bằng phím bấm 4 chiều hoặc – thông qua phần mềm chuyên dụng đi kèm 

Có thể thiết lập bằng mật khẩu truy cập

   
HỆ ĐIỀU HÀNH Windows để thiết lập và lưu trữ dữ liệu ứng dụng    
7 NGÔN NGỮ Pháp • Anh • Đức • Bồ Đào Nha • Tây Ban Nha • Ý • Ba Lan    
KẾT NỐI NỐI TIẾP RS232 hoặc RS485 theo giao thức JBUS/MODBUS • Tốc độ Baud 9600    
PHỤ KIỆN (TÙY CHỌN) 1 cáp chuyển đổi RS232 sang USB    
NGUỒN CẤP CƠ BẢN Điện áp thấp: 9-36V DC hoặc 7-25V AC (5VA)    
NGUỒN CẤP TÙY CHỌN 18-72V DC hoặc 90-230V AC (5VA)    
VỎ BẢO VỆ Hợp kim nhôm đúc và sơn epoxy • 1.5kg • 237 x 108 x 79mm    
VỎ CHỐNG CHÁY NỔ Hợp kim nhôm đúc và sơn epoxy • 6.6kg • 244 x 130 x 232mm    
Cấp bảo vệ  IP67 (ngoại trừ các phiên bản lắp tủ rack 19 inch)    
Dải nhiệt độ  Hoạt động từ 0°C đến 50°C (60°C theo yêu cầu)    

CÔNG NGHỆ

THỜI GIAN TRUYỀN SÓNG SIÊU ÂM

> Đo lường hai chiều liên tục

PHÂN TÍCH TÍN HIỆU

> Bằng điều khiển hình dạng tiếng vọng (tối ưu hóa tín hiệu âm thanh)

HIỆU SUẤT

ĐỘ CHÍNH XÁC

> Đến 0.5%

ĐỘ LẶP LẠI

> Đến 0.1%

ĐỘ TUYẾN TÍNH

> Đến 0.1%

ĐỘ PHÂN GIẢI THỜI GIAN

> Tốt hơn 0.1 ns

THỜI GIAN GIỮA CÁC LẦN TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG

> 500 ms

ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG

> Từ lít trên giây đến mét khối trên ngày

ĐO LƯỜNG THỂ TÍCH

> Từ centimet đến 100 mét khối

THÔNG TIN QUAN TRỌNG KHÁC

> Cân nhắc các quá trình chuyển tiếp chảy tầng và chảy rối (tính toán số Reynolds) – ngoại trừ các hợp âm song song

> Tự do lắp đặt đầu dò: các chế độ Z, V, N và W

Thông tin sản phẩm và thông số kỹ thuật chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước

Sản phẩm liên quan