Hãng sản xuất: OTT Hydromet
Model: OTT ecoLog 1000 Water Level Logger
Tổng quan
OTT ecoLog 1000 là thiết bị ghi dữ liệu mực nước mặt và nước ngầm tự động, mạnh mẽ, dùng để đo mực nước, nhiệt độ và độ dẫn điện. Thiết bị cung cấp thời gian hoạt động hệ thống đáng tin cậy và các phép đo chính xác, đồng thời tránh được tình trạng mất dữ liệu. Việc vận hành rất đơn giản chỉ với điện thoại thông minh hoặc máy tính thông qua kết nối Bluetooth Low Energy (BLE) tích hợp – không cần thêm dụng cụ nào để bảo trì hoặc thay pin. Thiết bị hỗ trợ các thiết bị di động, điện thoại thông minh và máy tính bảng chạy hệ điều hành Android, iOS hoặc Windows 10. Bạn có thể cấu hình và giám sát dữ liệu từ xa với khả năng giao tiếp di động hai chiều tích hợp để tránh những chuyến đi không cần thiết và tốn kém đến địa điểm đo, đồng thời gửi dữ liệu được mã hóa với tính năng tự động thử lại nếu quá trình truyền tải thất bại.
Phiên bản OTT ecoLog 1000 có sẵn với cảm biến độ dẫn điện tùy chọn. Giám sát điều kiện chất lượng nước tại vị trí đo để nắm rõ không chỉ nhiệt độ nước mà còn cả thành phần hóa học. Dễ dàng hiệu chuẩn tế bào độ dẫn điện, xem dữ liệu đo và thực hiện chẩn đoán từ thiết bị di động của bạn với ứng dụng phần mềm LinkComm Operating Software.
Thông số kỹ thuật
|
Hạng mục |
Thông số |
Giá trị kỹ thuật |
|
MỰC NƯỚC (WATER LEVEL) |
Dải đo |
0–4 m; 0–10 m; 0–20 m; 0–40 m; 0–100 m cột nước |
|
|
Độ phân giải |
0.001 m / 0.1 cm / 0.01 ft / 0.1 inch / 0.0001 bar / 0.001 psi |
|
|
Độ chính xác |
±0.05 % toàn thang đo (linearity + hysteresis) |
|
|
Độ ổn định dài hạn |
±0.1 %/năm toàn thang đo |
|
|
Đơn vị đo |
m, cm, bar, ft, inch, psi |
|
|
Cảm biến áp suất |
Gốm (ceramic), bù nhiệt |
|
|
Nhiệt độ làm việc (bù nhiệt) |
-5 °C (không đóng băng) đến +45 °C |
|
NHIỆT ĐỘ (TEMPERATURE) |
Dải đo |
-25 °C đến +70 °C |
|
|
Độ phân giải |
0.01 °C / 0.02 °F |
|
|
Độ chính xác |
±0.1 °C / ±0.2 °F |
|
|
Đơn vị |
°C / °F |
|
ĐỘ DẪN ĐIỆN (TÙY CHỌN) |
Dải đo |
5 – 100.000 µS/cm |
|
|
Dải nhiệt độ hiệu chuẩn |
+5 °C đến +45 °C |
|
|
Độ phân giải |
1 µS/cm (5–2000 µS/cm); 0.01 mS/cm (0.10–100.00 mS/cm) |
|
|
Độ chính xác |
±0.5 % giá trị đo (≥ ±1 µS/cm); ±1.5 % (≥ ±0.01 mS/cm) |
|
|
Đơn vị |
µS/cm, mS/cm |
|
NGUỒN CẤP (POWER) |
Nguồn điện |
Pin Lithium 3.6 V / 26 Ah |
|
|
Thời gian sử dụng pin |
>10 năm (1h đo, 1 lần truyền/ngày, 20 °C); >5 năm (bản đo độ dẫn) |
|
ĐỒNG HỒ RTC |
Độ chính xác |
±26 s/tháng (25 °C); < ±3 s khi đồng bộ SNTP |
|
GIAO TIẾP |
Mạng di động |
2G GSM/GPRS/EDGE (900/1800 MHz) |
|
|
|
4G LTE Cat-1 EU/MEA (B3, B8, B20) |
|
|
|
LTE-M / Cat M1 (B1,2,3,4,5,8,9,10,12,13,17,18,19,20,25,26,27,28,66) |
|
|
Giao tiếp cục bộ |
Bluetooth Low Energy (BLE) 5.0, ~10 m |
|
|
Anten |
SMA Penta-band Stubby / anten chip BLE tích hợp |
|
THÔNG SỐ ĐO |
Giá trị đo |
Áp suất nước, nhiệt độ |
|
|
|
RSSI, pin, điện áp, độ ẩm logger |
|
|
|
Độ dẫn điện (tùy chọn) |
|
|
Giá trị suy ra |
Mực nước, độ sâu mực nước |
|
|
|
Độ mặn, TDS (tùy chọn) |
|
|
Chu kỳ lấy mẫu/lưu |
5 giây đến 24 giờ |