- Hãng sản xuất : RIKA
- Model : RK200-03 Class C
Cảm biến RK200-03 được sản xuất dựa trên nguyên lý cặp nhiệt điện (thermopile); phần tử cảm biến được chế tạo từ các cặp nhiệt điện mạ xoắn nhiều tiếp điểm. Bề mặt cảm biến được phủ một lớp sơn đen có hệ số hấp thụ cao. Các điểm tiếp xúc “nóng” nằm trên bề mặt cảm biến, trong khi điểm nối “lạnh” nằm bên trong thân thiết bị. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điểm này tạo ra sức điện động (EMF) – hiệu ứng nhiệt điện này có quan hệ tỷ lệ thuận với cường độ bức xạ mặt trời. Nhằm giảm thiểu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường xung quanh, thiết bị được thiết kế tích hợp mạch bù nhiệt độ, giúp duy trì độ ổn định và độ chính xác của các thông số đo.
Cảm biến bức xạ mặt trời (Pyranometer) là một thiết bị giám sát được thiết kế để đo chính xác cường độ bức xạ mặt trời. Là một thành phần thiết yếu trong nghiên cứu khí tượng và khí hậu học, thiết bị này đóng vai trò quan trọng trong việc phân tích cân bằng năng lượng của Trái đất. Với công nghệ tiên tiến, cảm biến pyranometer đo tổng cường độ bức xạ mặt trời trên bán cầu, bao gồm cả bức xạ trực tiếp và khuếch tán. Kết cấu chắc chắn và bền vững cho phép thiết bị hoạt động ổn định lâu dài ngay cả trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, thích hợp cho nhiều ứng dụng như: Trạm khí tượng, Hệ thống điện mặt trời, Hệ thống giám sát nông nghiệp. Nhờ độ nhạy cao và độ trôi nhiệt thấp, cảm biến bức xạ này mang lại kết quả đo ổn định, đáng tin cậy, phục vụ cho việc nghiên cứu mô hình khí hậu cũng như tối ưu hóa nguồn năng lượng tái tạo.
RK200-03 thực sự là công cụ không thể thiếu cho các nhà khoa học, kỹ sư và nhà nghiên cứu trong hành trình tìm kiếm giải pháp phát triển bền vững, đồng thời giải mã những biến động không ngừng của thế giới tự nhiên.
Hạng mục | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Tiêu chuẩn ISO 9060:2018 | Class C |
Tiêu chuẩn ISO 9060:1990 | Second Class |
Dải phổ | 300 – 3200 nm |
Ngõ ra | 0–20 mV 4–20 mA, 0–5 V, RS485, SDI-12 |
Nguồn cấp | / 12–24 VDC hoặc 5 VDC |
Dải đo | 0 – 2000 W/m² |
Độ nhạy | 7 – 14 μV / (W/m²) |
Độ phi tuyến | < ±3% |
Thời gian đáp ứng | ≤ 60 giây (đạt 95% giá trị thực) |
Độ trôi điểm không | ±8 W/m² (với biến thiên nhiệt độ 5K/h) |
Độ ổn định | < ±3% / năm |
Đáp ứng theo hướng | ≤ ±30 W/m² |
Ảnh hưởng nhiệt độ | < 8% (trong dải -10°C đến +40°C) |
Nhiệt độ làm việc | -40°C đến +80°C |
Chu kỳ hiệu chuẩn lại | 2 năm |
Cơ sở hiệu chuẩn | Theo tiêu chuẩn ISO 9847 |
Mức bảo vệ xâm nhập | IP67 |
Điều kiện lưu trữ | Nhiệt độ: 10°C đến 60°C Độ ẩm tương đối: 20% – 90% RH |